| TCVN 13113:2020; BS EN 14411; ISO 13006 | Gạch gốm ốp lát | 
| TCVN 6476:1999 | Gạch bê tông tự chèn | 
| TCVN 8495-1:2010 | Gạch Mosaic | 
| TCVN 7744:2013 | Gạch Terazo | 
| TCVN 6065:1995 | Gạch xi măng lát nền | 
| TCVN 6074:1995 | Gạch lát Granito | 
| TCVN 1451:1998 | Gạch dặc đất sét nung | 
| TCVN 1450:2009 | Gạch rỗng đất sét nung | 
| TCVN 6477:2016 | Gạch bê tông | 
| TCVN 7959:2017 | Sản phẩm bẻ tông khí chưng áp | 
| TCVN 4732:2016; BS EN 1341; EN 1342; EN 1343 | Đá ốp lát tự nhiên | 
| TCVN 8057:2009; BS EN 16954; BS EN 15388 | Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sớ chất kết dinh hữu cơ | 
Trong danh mục nêu trên, hiện tại gạch, đá ốp lát tự nhiên phải chứng nhận hợp quy theo QCVN 16:2023/BXD và công bố hợp quy trước khi lưu thông thị trường.
- QCVN 8-1:2011/BYT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm (25.06.2021)
- QCVN 8-2:2011/BYT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (25.06.2021)
- Quyết định 4653/QĐ-BNN-CN Ban hành quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) (08.06.2021)
- Quyết định số 3824/QĐ-BNN-TCTS về Quy phạm thực hành nuôi trồng thủy sản tốt Việt Nam (VietGAP) (08.06.2021)
- TCVN 11892-1:2017 Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP). Phần 1: Trồng trọt (02.06.2021)
- TCVN 11041-8:2018 Nông nghiệp hữu cơ - Phần 8: Tôm hữu cơ (26.06.2021)
- TCVN 11041-7:2018 Nông nghiệp hữu cơ - Phần 7: Sữa hữu cơ (26.06.2021)
- TCVN 11041-5:2018 Nông nghiệp hữu cơ - Phần 5: Gạo hữu cơ (26.06.2021)
- TCVN 11041-6:2018 Nông nghiệp hữu cơ - Phần 6: Chè hữu cơ (26.06.2021)
- TCVN 11041-3:2017 Nông nghiệp hữu cơ - Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ (26.06.2021)

 
       
             
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
                             
                             
                             
                             
                             
                            